Từ điển Thiều Chửu
蓊 - ống
① Ống uất 蓊鬱 um tùm. Còn viết là ông uất 蓊蔚 hay uất ông 鬱蓊. ||② Một âm là ông. Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là ông đài 蓊臺.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓊 - ông
(văn) Cây cỏ tốt tươi.